1.Nhà House, Chim Bird, Mây Cloud,
Trời Sky, Đất Earth, Chiếc tàu Steamboat,
Nhớ Anh Remember You,
Chìm Sink, Nổi Float, Xanh Blue, Khờ Fool
Lạy Bow, Công cụ là Tool
Giáng Sinh Christmas, Ghế Stool, Té Fall
Bệnh viện là Hospital
Nhớ em I Miss You bao đêm rồi.
Tay băng bột Plastered Arm,
Anh không viết nỗi đành cam … Finish.
Học Anh văn Learn English,
Học đi học lại thấy điên cái đầu…
Anh nào hỗ trợ vài câu,
Cho em Relieve Giải Sầu … Cám ơn.
Don’t Forget … Chớ nên quên!
2.I tôi, try thử, mà xem
Copy sao chép, more thêm, vài dòng
Ask hỏi, you anh, được không?
Agree đồng ý, Rose hồng, fresh tươi
Laugh cười, Cry khóc, cheer vui
Blue xanh, white trắng, me tôi, old già
Woman là một đàn bà
Bỏ Wo ở trước sẽ là đàn ông
Pen bút, yes vâng, no không
Stop dừng, ring nhẫn, pink hồng, teeth răng
3.Work làm think nghĩ need cần
Hand tay brain não yard sân road đường
Rain mưa smog khói fog sương
House nhà roof mái wall tường car xe
Room phòng chair ghế boat ghe
Pear lê milk sữa tea chè grape nho
Pain đau cold lạnh cough ho
Lamp đèn wood củi stove lò gas xăng
Chin cằm mouth miệng tooth răng
Cloud mây sea biển moon trăng hill đồi
Fly bay jump nhảy drift trôi
Hunt săn shoot bắn prey mồi deer nai
Head đầu eyes mắt ear tai
Year năm month tháng day ngày night đêm
Touch sờ hard cứng soft mềm
Skin da face mặt smooth êm rough sần
4.Number con số lăng nhăng
One một ten chục rối nhăng cộng trừ
Tax thuế hết hạn tháng tư
Refund phải lập chứng từ phải thông
Audit kiểm tóan suốt năm
Inter nội bộ statements mệt nhoài
Headache đầu nhức bùng tai
Balance không đạt nghe hoài xếp la
5.Pig heo dog chó cat mèo
Rooster gà trống, oxtail đuôi bò
Sea shell chính thực vỏ sò
Claim nghêu, snail ốc, con boar: heo rừng
Ginger root ấy củ gừng
Bean sprout giá sống, onion là hành
Green pepper hạt tiêu xanh
Cabbage: bắp cải, đậu nành: soy bean
French fries là khoai tây chiên
Chilli là ớt ăn điên cái đầu
Sugar-cane, ấy mía lau
Jack fruit quả mít, lá trầu: betel